Tính đến ngày 3/4, có 37 địa phương trên cả nước đã công bố phương án tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập năm học 2023 – 2024, tỉnh tổ chức thi tuyển sinh vào 10 sớm nhất là vào cuối tháng 5.
Năm học tới, tỉnh Hà Tĩnh sẽ tổ chức thi vào lớp 10 bằng 3 môn: Toán, Ngữ văn (thi theo hình thức tự luận, thời gian làm bài là 90 phút) và tiếng Anh (thi theo hình thức trắc nghiệm + tự luận, thời gian làm bài là 60 phút).
Kỳ thi vào 10 diễn ra trong ngày 6/6, buổi sáng thi 2 môn Ngữ văn và tiếng Anh, buổi chiều thi môn Toán. Với những thí sinh thi vào trường THPT chuyên Hà Tĩnh sẽ cần phải thi thêm môn chuyên diễn ra vào ngày 7/6.
Tỉnh Thanh Hóa cũng tổ chức thi tuyển riêng vào 10 trường THPT chuyên Lam Sơn. Mỗi thí sinh cần phải làm 3 bài thi môn chung (Toán, Ngữ văn và tiếng Anh) và một bài thi môn chuyên theo nguyện vọng đăng ký. Kỳ thi diễn ra ngày trong ngày 26 và 27/5. Còn kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 công lập diễn ra trong ngày ngày 9 – 10/6 với 3 môn Ngữ văn, Toán và tiếng Anh.
Phương án tuyển sinh vào lớp 10 các tỉnh, thành:
STT |
Địa phương | Hình thức | Môn thi | Ngày thi |
1 |
Hà Nội | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Ngoại Ngữ | 10 – 11/6 |
2 |
TP.HCM | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Ngoại Ngữ | 6 – 7/6 |
3 |
Quảng Trị | Xét + Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
4 | Bình Phước | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
5 | Đồng Nai | Xét + Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
2 – 3/6 |
6 |
An Giang | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
7 – 8/6 |
7 |
Vĩnh Phúc | Thi tuyển | Toán, Văn, tổ hợp (tiếng Anh, Sinh học, Lịch sử) |
10 – 11/6 |
8 |
Bắc Giang | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
9 |
Nam Định | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Ngoại Ngữ |
6/2023 |
10 |
Đà Nẵng | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Ngoại Ngữ |
6/2023 |
11 |
Vĩnh Long | Xét tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
12 |
Đồng Tháp | Xét tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
8 – 10/6 |
13 |
Khánh Hòa | Xét + Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
5 – 6/6 |
14 |
Hưng Yên | Thi tuyển | Toán, Văn, tổ hợp |
6/2023 |
15 |
Bình Dương | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
1 – 2/6 |
16 |
Ninh Bình | Thi tuyển | Toán, Văn, tổ hợp |
6/2023 |
17 |
Hải Phòng | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Ngoại Ngữ |
6/2023 |
18 |
Cần Thơ | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Ngoại Ngữ |
5 – 6/6 |
19 |
Thanh Hóa | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
9 – 10/6 |
20 |
Phú Thọ | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
5 – 6/6 |
21 |
Lạng Sơn | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
22 |
Quảng Bình | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6 – 7/6 |
23 |
Hà Tĩnh | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6 – 7/6 |
24 |
Cao Bằng | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
25 |
An Giang | Xét + Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
26 |
Thanh Hóa | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
9 – 10/6 |
27 |
Quảng Ngãi | Xét + Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
28 |
Sơn La | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6 – 7/6 |
29 |
Bạc Liêu | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
30 – 31/5 |
30 |
Bình Thuận | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
8 – 9/6 |
31 |
Thừa Thiên – Huế | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
32 |
Trà Vinh | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
33 |
Hải Dương | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
2 – 3/6 |
34 |
Lào Cai | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
3 – 4/6 |
35 |
Bắc Ninh | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh | 5 – 6/6 |
36 |
Nghệ An | Xét + Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
37 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Thi tuyển | Toán | Ngữ Văn | Tiếng Anh |
6/2023 |
—- UPDATING —-