Sở GDĐT tỉnh Thanh Hóa cho biết, điểm chuẩn vào lớp 10 THPT ở Thanh Hóa năm 2024 sẽ tùy thuộc vào điểm của các trường, Sở không có điểm chuẩn chung.
Theo đó, điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Hàm Rồng, TP.Thanh Hóa năm 2024 là 35,8 điểm chuẩn. Hiện trường đã công bố 652 em (có 8 em tuyển thẳng) trúng tuyển.
Năm học 2024 – 2025, Trường THPT Lương Đắc Bằng lấy điểm chuẩn cho nguyện vọng 1 là 30,7 điểm, nguyện vọng 2 là 29,6 điểm. Năm nay trường có 716 thí sinh đăng ký thi vào lớp 10 và lấy 616 em.
Điểm chuẩn vào lớp 10 Trường THPT Trường THPT Quảng Xương 1, huyện Quảng Xương, Thanh Hóa là 30,1 điểm, nhưng thiếu so với chỉ tiêu là 3 em nên trường đã xét 3/5 em có điểm 30 để lấy đủ chi tiêu là 616 học sinh cho 14 lớp.
Điểm chuẩn chi tiết từng trường cụ thể như sau:
Đang cập nhật (…)
STT | Trường THPT | NV1 | NV2 | NV3 |
1 | THPT Bỉm Sơn | |||
2 | THPT Lê Hồng Phong | |||
4 | THPT Bá Thước | |||
5 | THPT Hà Văn Mao | |||
6 | THPT Cẩm Thủy 1 | |||
7 | THPT Cẩm Thủy 2 | |||
8 | THPT Cẩm Thủy 3 | |||
9 |
Phổ thông Nguyễn Mộng Tuân
|
|||
10 | THPT Đông Sơn 1 | |||
11 | THPT Đông Sơn 2 | |||
12 | THPT Hoằng Hóa 2 | |||
13 | THPT Hoằng Hóa 3 | |||
14 | THPT Hoằng Hóa 4 | 28.3 | ||
15 | THPT Hoằng Hóa | |||
16 | THPT Lương Đắc Bằng | 30.7 | 29.6 | |
17 | THPT Hậu Lộc 1 | 30.1 | 28.5 | |
18 | THPT Hậu Lộc 2 | |||
19 | THPT Hậu Lộc 3 | 27.4 | 26.1 | |
20 | THPT Hậu Lộc 4 | 27.7 | 26.7 | |
21 | THPT Hà Trung | |||
22 | THPT Hoàng Lệ Kha | |||
23 | THPT Lang Chánh | 11.7 | ||
24 | THPT Mường Lát | |||
25 | THPT Nông Cống | |||
26 | THPT Nông Cống 1 | 29.6 | 28 | |
27 | THPT Nông Cống 2 | |||
28 | THPT Nông Cống 3 | |||
29 | THPT Nông Cống 4 | |||
30 | THPT Bắc Sơn | |||
31 | THPT DTNT Ngọc Lặc | |||
32 | THPT Lê Lai | |||
33 | THPT Ngọc Lặc | |||
34 | THPT Ba Đình | |||
35 | THPT Mai Anh Tuấn | |||
36 | THPT Nga Sơn | |||
37 | THCS&THPT Như Thanh | |||
38 | THPT Như Thanh | |||
39 | THPT Như Thanh 2 | |||
40 | THCS&THPT Như Xuân | |||
41 | THPT Như Xuân | |||
42 | THPT Như Xuân 2 | |||
43 | THCS&THPT Quan Hóa | |||
44 | THPT Quan Hóa | |||
45 | THCS&THPT Quan Sơn | |||
46 | THPT Quan Sơn | |||
47 | THPT Quảng Xương 1 | 30.1 | ||
48 | THPT Quảng Xương 2 | |||
49 | THPT Quảng Xương 4 | |||
50 | THPT Đặng Thai Mai | 29.4 | 28.8 | |
51 | THCS&THPT Nghi Sơn | 28.3 | 27.2 | |
52 | THPT Tĩnh Gia 1 | 29.5 | 28 | |
53 | THPT Tĩnh Gia 2 | 29.5 | 28 | |
54 | THPT Tĩnh Gia 3 | 25.7 | 25.6 | |
55 | THPT Tĩnh Gia 4 | 27.3 | 26.7 | |
56 | THPT Lê Văn Hưu | |||
57 | THPT Nguyễn Quán Nho | |||
58 | THPT Thiệu Hóa | 28.3 | ||
59 | THPT Lam Kinh | |||
60 | THPT Lê Hoàn | |||
61 | THPT Lê Lợi | 31.2 | 29.9 | |
62 | THPT Thọ Xuân 4 | |||
63 | THPT Thọ Xuân 5 | |||
64 | THPT Cầm Bá Thước | 23 | 21.1 | |
65 | THPT Thường Xuân 2 | |||
66 | THPT Thường Xuân 3 | |||
67 | THPT Chu Văn An | 30.5 | 29.5 | |
68 | THPT Nguyễn Thị Lợi | |||
69 | THPT Sầm Sơn | |||
70 | THPT Chuyên Lam Sơn | |||
71 | THPT Dân tộc Nội trú Tỉnh | |||
72 | THPT Hàm Rồng | 35.8 | ||
73 | THPT Lý Thường Kiệt | |||
74 | THPT Nguyễn Huệ | |||
75 | THPT Nguyễn Trãi | 31.7 | ||
76 | THPT Tô Hiến Thành | |||
77 | THPT Trường Thi | |||
78 | THPT Đào Duy Anh | |||
79 | THPT Đào Duy Từ | |||
80 | Phổ thông Đông Bắc Ga | |||
81 | Phổ thông Nobel | |||
82 | Phổ thông Vinschool | |||
83 | Phổ thông QTHschool | |||
84 | Phổ thông Triệu Sơn | |||
85 | THPT Triệu Sơn 1 | 28.2 | ||
86 | THPT Triệu Sơn 2 | |||
87 | THPT Triệu Sơn 3 | 27.5 | 26.5 | |
88 | THPT Triệu Sơn 4 | |||
89 | THPT Triệu Sơn 5 | |||
90 | THPT Thạch Thành 1 | |||
91 | THPT Thạch Thành 2 | |||
92 | THPT Thạch Thành 3 | |||
93 | THPT Thạch Thành 4 | |||
94 | THPT Tống Duy Tân | |||
95 | THPT Vĩnh Lộc | 26.5 | ||
96 | THCS&THPT Thống Nhất | |||
97 | THPT Yên Định 1 | |||
98 | THPT Yên Định 2 | |||
99 | THPT Yên Định 3 |