Cô Tú Anh (hocmai.vn) sẽ bổ trợ kiến thức về từ vựng sắc màu và vận dụng chúng trong mẫu câu hỏi đáp về màu sắc.
Chủ đề từ vựng về màu sắc là một phần kiến thức hay và thú vị trong Tiếng Anh lớp 3, từ vựng màu sắc cũng là nội dung rất thực tế và gắn với đời sống. Vậy con đã biết đọc và nói các màu sắc này “chuẩn” chưa nhỉ? Hãy cùng cô giáo Tú Anh (Hocmai.vn) ôn tập với chủ đề màu sắc. Hơn thế nữa, cô sẽ giúp chúng ta hiểu và sử dụng tính từ sở hữu qua cấu trúc hỏi đáp màu sắc đấy!
1, Từ vựng màu sắc
Khi học từ vựng, học sinh cần đảm bảo hai yêu cầu là viết đúng về chính tả và phát âm chuẩn từ đó. Từ vựng về các màu sắc khá quen thuộc, nhưng con đã thực sự nói và viết chính xác chúng chưa? Cùng kiểm tra ngay qua bảng từ vựng sau nhé.
Từ | Phiên âm | Nghĩa | Mẫu nghe |
Red | /red/ | Màu đỏ | |
Green | /ɡriːn/ | Màu xanh lá | |
Yellow | /ˈjeləʊ/ | Màu vàng | |
Blue | /bluː/ | Màu xanh da trời | |
Pink | /pɪŋk/ | Màu hồng | |
Purple | /ˈpɜːpl/ | Màu tím | |
Black | /blæk/ | Màu đen | |
White | /waɪt/ | Màu trắng | |
Orange | /ˈɒrɪndʒ/ | Màu cam | |
Brown | /braʊn | Màu nâu |
2, Ôn tập cấu trúc hỏi đáp về màu sắc
Mời cha mẹ và học sinh tham khảo video bài giảng tại: https://hocmai.vn/bai-giang-truc-tuyen/66412/unit-9-lesson-2.htm
Khi hỏi đáp về màu sắc, ta sử dụng cấu trúc sau:
-
Ở dạng số ít (Hỏi màu sắc của một vật).
- What color is + tính từ sở hữu + đồ dùng/vật muốn hỏi?
- It’s + Màu sắc.
Ví dụ:
What color is her pen?(Chiếc bút của cô ấy màu gì?)
It’s brown .(Nó màu nâu.)
2. Ở dạng số nhiều (Hỏi màu sắc của nhiều vật – chủ ngữ ở dạng số nhiều, có đuôi “s”)
- What color are + tính từ sở hữu + đồ dùng/vật muốn hỏi?
- They are + màu sắc.
What color are her chairs? – Những chiếc ghế của cô ấy màu gì?
They’re black.- Chúng có màu đen.
– Lưu ý về cách sử dụng tính từ sở hữu trong Tiếng Anh
+ Khái niệm: Một tính từ sở hữu là từ đứng trước danh từ để cho biết rằng danh từ đó là của ai. Tính từ sở hữu có nhiệm vụ bổ nghĩa cho danh từ .
+ Bảng tổng hợp đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu tương ứng:
Đại từ nhân xưng (Personal pronoun) |
Nghĩa (Meaning) |
Tính từ sở hữu (Possessive Adjective) |
Nghĩa (Meaning) |
I | Tôi | My | Của tôi |
You | Bạn/các bạn | Your | Của bạn |
We | Chúng ta/chúng tôi | Our | Của chúng ta |
They | Họ | Their | Của họ |
He | Anh ấy | His | Của anh ấy |
She | Cô ấy | Her | Của cô ấy |
It | Nó | Its | Của nó |
Ví dụ:
What color is your ruler? – Chiếc thước kẻ của bạn có là màu gì?
It’s white. – Nó màu trắng
What color are his books? – Quyển sách của anh ấy có màu gì?
It’s Brown. – Nó màu nâu.
Chúng ta vừa kết thúc phần ôn tập chủ đề Từ vựng màu sắc và nhớ lại cấu trúc hỏi đáp màu sắc trong Tiếng Anh. Sau bài học này, con sẽ biết hỏi đáp về màu sắc đồ vật và không còn lúng túng khi sử dụng tính từ sở hữu trong câu hỏi màu sắc nữa!
Để tìm hiểu nhiều bài học hay và bổ ích khác theo sát với chương trình học tập của con tại Trường, mời cha mẹ cùng tham khảo Chương trình Học tốt, nhận ngay tư vấn miễn phí tại đây ạ.