Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Ninh Bình của các trường THPT bao nhiêu? là vấn đề được nhiều bậc phụ huynh và các em học sinh THCS Ninh Bình quan tâm nhất. Để nắm bắt được thông tin chính xác nhất về điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 tại tỉnh Ninh Bình, mọi người hãy tham khảo những chia sẻ của HOCMAI trong bài viết sau đây.
[MỚI NHẤT] Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2023 Ninh Bình
Điểm chuẩn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2021 Ninh Bình (biến động)
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường công không chuyên Ninh Bình 2021
TT | Trường | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | THPT Dân tộc nội trú | 12.9 | Xã Cúc Phương |
2 | THPT Dân tộc nội trú | 12.2 | Xã Kỳ Phú |
3 | THPT Dân tộc nội trú | 12.7 | Xã Thạch Bình |
4 | THPT Dân tộc nội trú | 14.9 | Xã Quảng Lạc |
5 | THPT Dân tộc nội trú | 11.65 | Xã Phú Long |
6 | THPT Dân tộc nội trú | 12.65 | Các xã còn lại (Yên Quang, Xích Thổ, Văn Phương) |
7 | THPT Nho Quan A | 14.65 | |
8 | THPT Nho Quan B | 14.7 | |
9 | THPT Nho Quan C | 11.05 | |
10 | THPT Gia Viễn A | 14.7 | |
11 | THPT Gia Viễn B | 16.8 | |
12 | THPT Gia Viễn C | 13.6 | |
13 | THPT Hoa Lư A | 14.35 | Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư |
14 | THPT Hoa Lư A | 19.1 | Thí sinh có hộ khẩu TP. Ninh Bình |
15 | THPT Đinh Tiên Hoàng | 18.8 | |
16 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.7 | Thí sinh hộ khẩu huyện Hoa Lư |
17 | THPT Trần Hưng Đạo | 14.8 | Thí sinh có hộ khẩu TP. Ninh Bình |
18 | THPT Ninh Bình – Bạc Liêu | 15.2 | |
19 | Phổ thông thực hành sư phạm Tràng An | 13.9 | |
20 | THPT Yên Khánh A | 19.65 | |
21 | THPT Yên Khánh B | 14.65 | |
22 | THPT Vũ Duy Thanh | 14.65 | |
23 | THPT Kim Sơn A | 18.95 | |
24 | THPT Kim Sơn B | 15.2 | |
25 | THPT Kim Sơn C | 14.1 | |
26 | THPT Bình Minh | 11.05 | |
27 | THPT Yên Mô A | 15 | |
28 | THPT Yên Mô B | 13.35 | |
29 | THPT Tạ Uyên | 16.2 | |
30 | THPT Nguyễn Huệ | 16.4 | |
31 | THPT Ngô Thì Nhậm | 16.4 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường chuyên Lương Văn Tụy Ninh Bình 2021
TT | Môn chuyên | Điểm chuẩn |
1 | Chuyên Toán | 38.25 |
2 | Chuyên Lý | 39.3 |
3 | Chuyên Hóa | 36.46 |
4 | Chuyên Sinh | 34.45 |
5 | Chuyên Tin | 37.6 |
6 | Chuyên Ngữ Văn | 36.45 |
7 | Chuyên Sử | 35 |
8 | Chuyên Địa | 33.6 |
9 | Chuyên Anh | 39.3 |
10 | Chuyên Pháp | 34.61 |
Điểm chuẩn thi vào 10 các trường công không chuyên tỉnh Ninh Bình năm 2021 tăng nhẹ so với năm 2020. Đối với điểm chuẩn lớp 10 Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy năm 2021 không có sự thay đổi lớn so với năm 2020. Dự đoán điểm chuẩn kỳ thi vào lớp 10 năm 2022 Ninh Bình cũng sẽ không có sự chênh lệch quá cao so với các năm trước.
Cách tính điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Ninh Bình
Cách tính điểm trường công lập thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022 Ninh Bình
Công thức
- Đối với trường THPT DTNT
Điểm xét tuyển = Điểm bài thi Toán + Điểm bài thi Ngữ văn + Điểm bài thi Tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có) + Điểm khuyến khích (nếu có).
- Đối với các trường THPT đại trà
Điểm xét tuyển = Điểm bài thi Toán + Điểm bài thi Ngữ văn + Điểm bài thi Tổ hợp + Điểm ưu tiên (nếu có).
Chế độ cộng ưu tiên
- Đối với THPT đại trà
Cộng 1,5 điểm cho:
- Con liệt sĩ.
- Con bệnh binh, thương binh mất sức LĐ trên 81%
- Con của người được cấp “GCN hưởng chính sách giống với thương binh, người mà bị giảm KNLĐ trên 81%”.
- Con của người bị nhiễm chất độc hóa học khi hoạt động kháng chiến.
- Con của người tham gia CM trước ngày 01/01/1945 và từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa CMT8 năm 1945.
Cộng 1,0 điểm cho:
- Con của Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang, Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
- Con bệnh binh, thương binh mất sức LĐ thấp hơn 81%
- Con của người được cấp “GCN hưởng chính sách giống với thương binh, người mà bị giảm KNLĐ thấp hơn 81%”.
Cộng 0,5 điểm cho:
- Người DTTS, có cha hoặc mẹ là người DTTS
- Người sinh sống và học tập ở các địa phương có điều kiện KT – XH khó khăn
- Đối với THPT Dân tộc nội trú
Đoạt giải cá nhân trong kỳ thi HSG lớp 9 cấp tỉnh
- Cộng 2,0 điểm: Giải nhất
- Cộng 1,5 điểm: Giải nhì
- Cộng 1,0 điểm: Giải ba
- Cộng 0,5 điểm: Giải khuyến khích
Đoạt giải cá nhân và đội nhóm trong các cuộc thi, kỳ thi do Sở GĐ&ĐT tổ chức hoặc kết hợp với các ngành chuyên môn từ cấp tỉnh trở lên. Đối với giải cá nhân:
- Cộng 1,5 điểm: Đoạt giải nhất cấp tỉnh, HCV hoặc giải quốc gia
- Cộng 1,0 điểm: Đoạt giải nhì cấp tỉnh, huy chương bạc
- Cộng 0,5 điểm: Đoạt giải ba cấp tỉnh, huy chương đồng.
Nguyên tắc xét tuyển
Tuyển thẳng: đối với học sinh trường THPT dân tộc nội trú, HS khuyết tật, HS đoạt giải cấp quốc tế và quốc gia về văn nghệ, văn hóa, TDTD, khoa học , HS là người DTTS.
Xét thi tuyển: Sau tuyển thẳng, số chỉ tiêu còn lại được xét tuyển như sau:
- Người dự thi vào THPT chuyên Lương Văn Tụy nhưng không trúng tuyển
- Thí sinh đăng ký thi tuyển lớp 10 và xét tuyển vào trường.
Cách tính điểm trường chuyên
Công thức
Điểm xét tuyển = Điểm bài thi Toán + Điểm bài thi Ngữ văn + Điểm thi Bài thi Tổ hợp + Điểm bài thi môn chuyên (hệ số 3).
Chế độ cộng ưu tiên
Trường THPT chuyên Lương Văn Tụy không áp dụng chế độ cộng điểm ưu tiên
Nguyên tắc xét tuyển
Xét kết quả trúng tuyển theo từng lớp chuyên, riêng:
- Lớp chuyên Tin học: Chỉ tuyển 50% chỉ tiêu đối với các HS đăng ký thi chuyên môn Tin, số còn lại tuyển sinh cho chuyên môn Toán.
- Lớp chuyên Tiếng Pháp: dựa trên kết quả thi của những thí sinh và đảm bảo điểm trúng tuyển không quá chênh lệch so với lớp chuyên Anh.
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Ninh Bình
Hiện nay Sở GD&ĐT tỉnh Ninh Bình đã công bố chính thức điểm chuẩn kỳ thi tuyển lớp 10 năm 2022. Các em học sinh và các bậc phụ huynh có thể tham khảo bảng điểm chuẩn của các trường dưới đây:
- Lộ trình toàn diện - NẮM CHẮC NỀN TẢNG - TỔNG ÔN TOÀN DIỆN - LUYỆN ĐỀ CHUYÊN SÂU
- ĐA DẠNG HÌNH THỨC HỌC - PHÙ HỢP VỚI MỌI NHU CẦU
- TOP THẦY CÔ DANH TIẾNG, GIÀU KINH NGHIỆM
- DỊCH VỤ HỖ TRỢ HỌC TẬP ĐÔNG HÀNH TRONG SUÔT QUÁ TRÌNH HỌC TẬP
Với những thông tin được HOCMAI chia sẻ trên, chắc hẳn đã giúp các thí sinh năm rõ cách tính điểm cũng như điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Ninh Bình. Mọi thắc mắc về điểm chuẩn thi tuyển sinh vào lớp 10 năm 2022, các em học sinh HOCMAI chúc các em thi tốt và đậu vào ngôi trường THPT mà mình mong muốn.
Tham khảo thêm:
Điểm chuẩn thi vào 10 năm 2022 Ninh Thuận