Tiếng Anh là công cụ hữu dụng giúp cho chúng ta ngày càng hội nhập hơn với thế giới. Vậy nên, những ngày thi lớn giống như thi cuối học kì được nhà trường rất chú trọng và hoạt động nghiêm ngặt ở tất cả các khâu như biên soạn đề, trông thi, tổng ôn,v.v. Ở bài viết này, HOCMAI muốn gửi tới các em bài Ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh để các em học tập thật tốt trước khi bước vào phòng thi nhé!
Bài viết tham khảo thêm:
A. ĐỀ CƯƠNG TỪ VỰNG ÔN THI HỌC KÌ 1 LỚP 9 MÔN TIẾNG ANH
Unit 1: A visit from a pen pal
1. pen pal | N | Bạn thông qua thư tín (chưa gặp mặt) |
2. to correspond (with sb) | V | Trao đổi thư từ (với ai đó) |
-> correspondence | N | Việc trao đổi thư, việc trao đổi thư từ |
3. to impress | V | Gây, tạo ra ấn tượng |
-> impressive | Adj | Gây , tạo ra ấn tượng mạnh mẽ |
-> impression | N | Ấn tượng, cảm tưởng, cảm giác |
4. friendliness | N | Sự gần gũi, thân mật, thân thiện |
-> friendly | Adj | Thân thiện, gần gũi, thân mật |
5. mausoleum
Ho Chi Minh’s Mausoleum |
N | Lăng, lăng mộ, lăng tẩm, Lăng Bác |
6. mosque | N | Nhà thờ người hồi giáo |
7. atmosphere
peaceful atmosphere |
N | Bầu không khí, nền không khí, vùng khí quyển, bầu không khí yên bình, bầu không khí yên tĩnh |
8. to pray
prayer |
V N | Cầu nguyện, khấn nguyện, cầu khấn
Lời cầu nguyện, lời khấn, lời nguyện, lễ cầu kinh |
9. abroad | Adv | Ở nước ngoài hoặc tới nước ngoài |
10. to depend (on/upon sb/st) dependent
Dependence # independence |
V
Adj N |
Phụ thuộc vào, tùy thuộc vào, lệ thuộc vào
Sự phụ thuộc vào, sự lệ thuộc vào |
11. in touch (with sb) | Còn liên lạc, giữ liên lạc (với ai) | |
-> out of touch (with sb) | Mất liên lạc, không còn liên lạc (với ai) | |
-> keep/stay in touch | Exp | Giữ liên lạc, giữ kết nối (với ai) |
12. worship | N | Sự thờ phụng, sự tôn thờ, sự tôn kính |
-> to worship | V | Thờ, tôn kính, tôn thờ |
13. ASEAN | Hiệp hội các nước Đông Nam Á | |
14. to divide ( into ) | V | Chia, phân chia ra, chia ra |
-> division | N | Phép chia, phép tính chia, sự phân chia |
15. region | N | Vùng, vùng miền, miền |
-> regional | Adj | Thuộc một vùng, thuộc một vùng miền, thuộc một địa phương |
16. to separate | V | Ngăn cách |
-> separate | Adj | Riêng biệt, có tính chia cắt, khác nhau |
-> separation | N | Sự tách chia, sự chia cắt, sự ngăn cách |
17. to comprise | V | Bao gồm, tạo thành |
18. tropical | Adj | Thuộc vùng nhiệt đới, từ vùng nhiệt đới |
19. climate
tropical climate |
N | Thời tiết, khí hậu, khí hậu nhiệt đới |
20. currency | N | Tiền tệ |
-> unit of currency | Đơn vị tiền tệ | |
21. islam | N | Đạo hồi |
22. religion | N | Tôn giáo |
-> religious | Adj | Thuộc về tôn giáo |
23. official | Adj | Chính thức |
24. Buddhism | N | Đạo phật |
-> Buddhist | Adj | Thuộc về đạo phật |
25. Hinduism | N | Đạo Hindu, Ấn Độ giáo |
26. instruction | N | Q trình giảng dạy, kiến thức hoặc là lời chỉ dẫn |
-> to instruct | V | Dạy, chỉ dẫn |
27. primary school | N | Trường tiểu học |
28. secondary school | N | Trường trung học |
29. primary | Adj | Chính, quan trọng nhất, căn bản, hàng đầu |
30. compulsory | Adj | Bắt buộc, cưỡng bức, cưỡng bách |
-> compulsion | N | Sự ép buộc, sự cưỡng bức, sự cưỡng bách |
31. ghost | N | Ma, bóng ma |
32. monster | N | Quái vật, yêu quái |
33. to hold-held-held | V | Tổ chức |
34. farewell party | N | Tiệc, cuộc liên hoan chia tay |
35. to wish | V | ước, mong ước |
Unit 2: Clothing
1. clothing
=> modern clothing |
N | Quần áo, y phục |
2. tradictional dress
3. poet |
N N | Trang phục truyền thống Nhà thơ |
-> poetry
-> line(s) of poetry |
N | Thơ, thơ ca |
-> poem | N | Bài thơ |
4. musician
5. to mention |
N V | Nhạc sĩ
Nói đến , nói về, đề cập đến |
6. to consist (of st) | V | Gồm, bao gồm |
7. tunic
-> a long silk tunic |
N | Áo dài và rộng (của riêng phụ nữ) |
8. to slit – slit – slit | V | Xẻ, cắt, cắt ra, rọc |
-> slit | N | Đường xẻ, khe hở |
9. loose | Adj | Rộng |
-> # tight | Adj | Chật |
10. to design | V | Thiết kế |
-> design | N | Kiểu dáng thiết kế, chi tiết, hoạ tiết |
-> designer | N | Nhà thiết kế |
11. material | N | Vải, nguyên liệu, chất liệu |
12. occasion | N | Dịp, cơ hội |
13. convenient # inconvenient
=>convenience |
Adj N | Tiện lợi, thích hợp |
14. fashion
=> fashionable |
N
Adj |
Thời trang, mốt hợp mốt, hợp thời trang |
15. to print | V | In |
16. modern | Adj | Hiện đại |
-> modernize | V | Hiện đại hoá |
17. inspiration | N | Cảm hứng, hứng khởi |
-> to inspire | V | Truyền cảm hứng, tạo cảm hứng, gây cảm hứng |
18. minority | N | Thiểu số |
-> ethnic minority | N | Dân tộc thiểu số |
19. symbol | N | Biểu tượng |
-> symbolic | Adj | Có tính chất tượng trưng |
-> to symbolize | V | Là biểu tượng của, có tính chất tượng trưng cho |
20. cross | N | Dấu chữ thập, dấu gạch ngang |
21. stripe
=> striped |
N
Adj |
Sọc, viền, vằn, có sọc |
22. pattern | N | Hoa văn, mẫu vẽ |
23. unique
=> unique dress |
Adj | Độc đáo, rất đặc biệt, duy nhất, riêng biệt, trang phục độc đáo |
24. plaid | N | Loại vải caro (vải có hình ô vuông) |
-> plaid skirt | N | Váy caro |
25. plain | Adj | Trơn (Không có hoa văn) |
26. sleeve | N | Tay áo |
=> sleeveless
=> sleeved => short-sleeved => long-sleeved |
Adj | Áo không có tay, áo có tay,
áo tay ngắn, áo tay dài |
27. baggy | Adj | (quần áo) rất rộng, rộng thùng thình |
28. to fade
=> faded jeans |
V | Bạc màu, phai màu |
29. to be named after s.b | Được đặt theo tên của một ai đó | |
30. sailor | N | Thủy thủ |
31. to wear out
Hardly wear out |
V | Làm mòn, làm rách ( về quần áo) Khó mòn, rách |
32. style | N | Kiểu, kiểu dáng |
33. to match | V | Hợp với, xứng với |
34. to embroider | V | Thêu |
=> embroidery
=> embroidered jeans |
N | Sự thêu thùa, vải thêu, quần jean thêu |
35. label | N/V | Nhãn, nhãn hiệu, dán nhãn |
36. to go up | V | Tăng, tăng lên |
-> # to go down | V | Hạ, hạ xuống |
37. worldwide | Adj/adv | Khắp nơi, khắp thế giới |
38. economic | Adj | Thuộc về (nền) kinh tế |
-> economy | N | Nền kinh tế |
39. to grow –grew – grown | V | Tăng lên, lớn lên, tăng, phát triển |
40. to encourage | V | Động viên, khích lệ, khuyến khích |
-> encouragement | N | Sự động viên, sự khuyến khích, sự khích lệ |
41. proud of (sb/st) | Adj | Tự hào, hãnh diện |
-> pride | N | Niềm tự hào, sự hãnh diện |
42. to bear – bore – born | V | Mang, có |
43. equal | Adj | Bình đẳng, bằng nhau |
44. practical | Adj | Thiết thực |
45. casual | Adj | (trang phục) không trang trọng |
-> casual clothes | N | Thường phục |
46. to constrain | V | Bắt ép, ép buộc |
-> feel constrained to do st | Bị buộc phải làm điều gì đó | |
47. freedom | N | Sự tự do, quyền tự do |
-> free | Adj | Tự do, rảnh rỗi |
48. self-confident | Adj | Tự tin |
-> selt-confidence | N | Sự tự tin |
Unit 3: A trip to the countryside
1. to plow | V | Cày, xới |
-> plow | N | Cái cày |
2. to harvest | V | Gặt hái, thu hoạch (mùa màng) |
3. crop | N | Vụ mùa, mùa màng |
4. to join | V | Gia nhập, tham gia |
5. to lie – lay – lain | V | Nằm, ở vị trí |
6. rest | N | Sự nghỉ ngơi |
-> to rest | V | Nghỉ, nghỉ ngơi |
7. journey | N | Chuyến đi, cuộc hành trình |
-> to journey | V | Đi du lịch |
8. banyan (tree) | N | Cây đa |
9. entrance | N | Lối vào |
10. snack | N | Bữa ăn nhẹ |
11. shrine | N | Đền thờ, miếu thờ, am thờ, điện thờ |
12. hero(es)
heroine |
N | Anh hùng (nam giới), nữ anh hùng |
13. enjoyable | Adj | Thú vị |
-> to enjoy | V | Thích, thưởng thức |
-> enjoyment | N | Sự thích thú |
14. to flow | V | Chảy, lưu thông |
-> flow | N | Dòng lưu thông |
15. highway
highway No 1 |
N | Xa lộ, quốc lộ |
16. exchange | N | Sự trao đổi |
-> exchange student | N | Học sinh/sinh viên trong một chương trình trao đổi du học sinh |
-> to exchange | V | Đổi, trao đổi |
17. maize = corn | N | Ngô, bắp |
18. part-time : shorter or less than stadard time | Adj | (làm việc) bán thời gian |
-> # full time | Adj | Toàn thời gian |
19. grocery store: where people buy food and small things | N | Cửa hàng tạp hóa |
-> groceries | N | Hàng tạp phẩm, tạp hóa |
-> grocer | N | Người bán hàng tạp phẩm |
20. hamburger | N | Bánh hăm-bơ-gơ |
21. hot dog | N | Bánh mì kẹp xúc xích |
22. picnic | N | Bữa ăn |
23. blanket | N | Mền, chăn |
24. to lay – laid – laid | V | Đặt, để, trải |
-> to lay out | V | Bày, trình bày, phơi bày |
25. itinerary | N | Nhật ký đi đường, nhật ký hành trình |
26. business trip | N | Chuyến công tác |
Unit 4: Learning a foreign language
1. foreign | adj | (thuộc về) nước ngoài |
è Foreign language
è foreigner |
N | Ngoại ngữ
Người nước ngoài |
2. to examine | V | Kiểm tra, hỏi thi |
-> examiner | N | Giám khảo |
-> examinee = candidate | N | Thí sinh |
3. to go on = continue | V | Tiếp tục |
4. aspect | N | Mặt, khía cạnh |
5. to attend | V | Tham gia, tham dự |
6. terrible | Adj | Khủng khiếp, ghê tởm |
-> terribly | Adv | Rất tồi, rất tệ |
7. oral | Adj | Nói miệng (không được viết ra) |
-> oral examination | N | Ký thi vấn đáp |
-> written examination | Kỳ thi viết | |
8. to award | V | Thưởng, tặng |
9. scholarship | N | Học bổng |
10. to persuade | V | Thuyết phục |
-> persuasion | N | Sự thuyết phục hoặc sự bị thuyết phục |
-> persuasive | Adj | Có sức thuyết phục |
11. dormitory | N | Ký túc xá, nhà tập thể |
12. campus | N | Khuôn viên (trường đại học) |
13. reputation | N | Sự nổi danh, danh tiếng |
14. scenery | N | Phong cảnh, cảnh vật |
15. intermediate ( level)
16. advanced (level) |
Adj Adj | Trình độ trung cấp
Trình độ nâng cao, trình độ cao cấp |
17. well-qualified | Adj | Đủ trình độ chuyên môn |
18. course | N | Khóa học |
19. advertisement | N | Sự quảng cáo, sự thông báo, mẫu quảng cáo |
-> to advertise | V | Quảng cáo, thông báo |
20. tuition | N | Học phí hoặc là sự dạy kèm |
21. edition | N | Lần xuất bản hoặc là bản in |
22. detail | N | Chi tiết |
-> to detail | V | Mô tả đầy đủ, mô tả chi tiết |
23. fee | N | Lệ phí hoặc là học phí |
24. institute | N | Viện hoặc là học viện |
-> institution | N | Cơ quan hoặc là trụ sở |
25. look forward to + n / V-ing | V | Trông chờ hoặc là mong đợi |
26. to state | V | Nói rõ, phát biểu hoặc là tuyên bố |
27. to supply | V | Cung cấp, tiếp tế hoặc là đáp ứng |
-> supply | N | Nguồn cung cấp hoặc là sự tiếp tế |
28. polite # impolite | Adj | Lịch sự, lễ phép khác với bất lịch sự, vô lễ |
-> politely | Adv | Một cách lịch sự |
-> politeness | N | Cử chỉ lịch sự hoặc là hành động lễ phép |
Unit 5: The media
1. (the) media | N | Phương tiện truyền thông đại chúng |
2. (the) internet | N | Mạng internet |
3. to guess | V | Đoán, phỏng đoán |
4. to cry | V | Kêu to hoặc là rao (tin) |
-> crier = town crier | N | Người rao tin |
5. to shout | V | Kêu to, la to hoặc là hét to |
-> shout | N | Tiếng gọi lớn hoặc là tiếng kêu thét |
6. widely | Adv | Rộng lớn hoặc là trên phạm vi rộng |
7. teenager | N | Thanh thiếu niên (13-19 tuổi) |
8. adult | N | Người lớn hoặc là người trưởng thành |
9. variety | N | Nhiều hoặc là đủ loại |
10. channels | N | Kênh truyền hình |
11. stage | N | Giai đoạn |
12. interactive | Adj | Tương tác hoặc là trao đổi thông tin qua lại |
-> interaction | N | Sự tương tác hoặc là hợp tác |
-> to interact | V | Tương tác |
13. to be able to do st | V | Có thể làm việc gì |
14. remote | Adj | Từ xa hoặc là xa xôi |
-> remote control | N | Thiết bị điều khiển từ xa |
15. source | N | Nguồn |
-> source of income | N | Nguồn thu nhập |
16. violent | Adj | Có tính bạo lực, dữ dội hoặc là hung bạo |
-> violence | N | Bạo lực, sự ác liệt hoặc là dữ dội |
17. documentary | N | Phim tài liệu |
18. informative | Adj | Cung cấp nhiều thông tin bổ ích |
-> information | N | Tin tức, thông tin |
-> to inform | V | Báo hoặc là khai báo |
19. telegraph | N | Điện báo hoặc là máy điện báo |
-> to telegraph | V | Đánh điện hoặc là gửi điện báo |
20. journalism | N | Nghề làm báo hoặc là ngành báo chí |
=> journalist | N | Nhà báo |
21. forum | N | Diễn đàn |
22. to post | V | Đưa thông tin lên mạng internet |
23. to surf | V | Lướt (internet, TV) |
-> to surf the Net/web | Lướt mạng hoặc là web | |
24. to respond
=> response(s) |
V N | Trả lời hoặc là đáp lại
Sự đáp lại hoặc là sự phản hồi |
25. to communicate | V | Liên lạc hoặc là trao đổi thông tin |
=> Communication
=> communicative |
N
Adj |
Sự liên lạc hoặc là sự giao tiếp Cởi mở |
26. wonderful | Adj | Tuyệt vời |
27. to deny
=> denial |
V N | Phủ nhận, sư phủ nhận, sự chối bỏ |
28. benefit | N | Lợi ích hoặc là phúc lợi |
29. pity | N | Lòng thương hại hoặc là lòng thương xót |
-> pitiful | Adj | Gợi lên sự thương xót hoặc là đáng thương |
-> pitifully | N | Một cách đáng thương |
30. access
=> accessible |
N
Adj |
Sự tiếp cận hoặc là quyền được sử dụng Có thể tiếp cận được |
=> to access
=> get access to… |
V | Truy cập thông tin |
31. to explore | V | Thám hiểm hoặc là thăm dò |
=> exploration
=> explorer |
N N | Hoạt động thăm dò hoặc là thám hiểm, nhà thám hiểm |
32. to wander | V | Đi lang thang |
33. purpose | N | Mục đích |
34. limitation | N | Sự hạn chế hoặc là giới hạn |
=> to limit | V | Giới hạn hoặc là hạn chế |
35. time-consuming
=> consume => consumer => consumption |
Adj V N N | Tốn nhiều thời gian, tiêu thụ,
người tiêu dùng, người tiêu thụ hoặc là sự tiêu thụ |
36. costly | Adj | Tốn tiền |
37. to suffer | V | Chịu hoặc là chịu đựng |
38. disadvantage | N | Sự bất lợi hoặc là điểm bất lợi |
=> advantage | N | Tiện lợi hoặc là lợi thế |
39. Spam
Electronic junk mail |
N | Thư rác
Thư điện tử tạp nhạp |
40. To be alert | Cảnh giác | |
41. Usefull # useless Usefully # uselessly
42. on-line school. On-line lesson |
Adj Adv | Hữu ích # vô ích
một cách hữu ích # một cách vô ích. Trường học trực tuyến (trường học qua mạng). Bài học trực tuyến |
B. ĐỀ CƯƠNG NGỮ PHÁP ÔN THI HỌC KÌ 1 LỚP 9 MÔN TIẾNG ANH
I. Các thì trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense)
(+) S + has/ have + V-ed (pII) + O
(-) S + has/ have + not + V-ed (pII) + O
(?) Has/ have + S + V-ed (pII) + O?
PII = Past Participle Quá khứ phân từ hai. Quy Tắc V-ed: BQT xem cột 3 (V3)
Adv (trạng từ): ever, never, already, just, recently, since, yet, up to now, for, so far, twice, three times, many times, lately, not…yet
Eg:
– I have just seen my sister and brothers in the park. Note: ( never, just, ever, already) đi liền sau have/has.
– She has not finished all her homework recently. Note: (recently, yet, lately) đặt ở chỗ cuối câu.
Cách dùng:
- Diễn tả một hành động nào đó vừa mới xảy ra.
- Một hành động nào đó xảy ra trong quá khứ mà không rõ thời gian.
- Một hành động nào đó xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại và vẫn còn tiếp diễn đến tương lai.
- Một hành động nào đó xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần.
2. Thì quá khứ đơn (Past simple tense)
a) Với động từ Tobe:
I/ He/ She/ It (Nam) + Was
Eg: Nam was absent from our art class yesterday
You/ We/ They (Nam and Lan) + Were
Eg: Were Minh and Nam in the same hospital last month?
b) Với động từ thường:
(+) S + V- ed/ (V2 BQT) + O
Eg: Tom and Jerry went to Barcelona last summer.
(-) S + did not + Vinf + O
Eg: My parents did not watch TV last night.
(?) Did + S + Vinf + O?
(Did you go to HCM city two days ago?)
Adv: Ago, yesterday, last (night/week/ month/ year/ …)
c) Cách dùng thì quá khứ đơn:
Diễn tả một hành động nào đó đã xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
3. Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous tense)
(+) S + Was/ were + V- ing + O
(-) S + Was/ were + not + V- ing + O
(?) Was/ were + S + V- ing + O?
Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:
Diễn tả một hành động nào đó đang xảy ra trong quá khứ tại một thời điểm đã xác định cụ thể.
⇒ I was doing my English homework at 6 p.m yesterday.
Diễn tả hai hay nhiều hành động nào đó cùng xảy ra ở trong quá khứ. (While)
⇒ I was cooking my dinner while my sisters were washing the dishes.
Diễn tả một hành động nào đó xảy ra thì bỗng một hành động khác đến cắt ngang.(When)
⇒ When the teacher came into the classroom, we were singing a song.
II. Câu điều kiện (Conditional sentences)
Một câu điều kiện thường thì sẽ có hai mệnh đề là một mệnh đề chính và một mệnh đề phụ (If). Mệnh đề phụ (If) có thể được đặt ở trước hoặc ở sau mệnh đề chính.
1. Câu điều kiện loại 1: Điều kiện có thể xảy ra.
MỆNH ĐỀ IF | MỆNH ĐỀ CHÍNH |
Simple present (HTĐ) | Simple future (TLĐ) |
If + S + V(s/es) + O, | S + Will/ Shall + V(inf) + O |
John usually goes on foot to school if he wakes up early in the morning.
If she eats too much sugar, she will be overweight for sure.
2. Câu điều kiện 2: điều kiện không có thật ở hiện tại.
MỆNH ĐỀ IF | MỆNH ĐỀ CHÍNH |
Past simple (QKĐ), | would/could/ should/ might + V(inf) |
If + S + V–ed (V2)/WERE + O, | S + would/ could + V(inf) + O |
Note: Động từ Tobe: dùng WERE cho tất cả các ngôi trong mệnh đề chính (trong phần Mệnh đề If)
Eg:
– If I had that much money, I would totally buy a new bicycle.
– If I were you, I would not tell my parents about that story.
Note: Unless = if…not (nếu không hoặc là trừ khi)
Eg: Unless it rains, we will go to the restaurants together. (= If it does not rain, we will go to the restaurants together)
III. Cách dùng động từ “Wish”
Động từ Wish = If only (chỉ sự ao ước, mong ước) thường được dùng để diễn tả những mong muốn, ước muốn, những điều chưa có thật, không có thật hoặc rất khó để thực hiện.
Có 2 loại câu ước.
1. Future wish: (ước muốn ở thời gian tương lai)
S1 + wish + S2 + would/ could + V(inf) + O.
If only + S + would/ could + V(inf) + O
Eg:
– I wish I could be an astronaut flying in the galaxy in the future.
– Tom wishes he could visit Barcelona with Jerry next summer.
– If only I would take the trip with my boyfriend next Sunday.
2. Present wish (ước muốn ở thời gian hiện tại)
S1 + wish + S2 + V- ed + O
S1 + wish + S2 + Were + adj/N
Eg:
– I wish I were rich like Mike (but I am poor right now)
– I can’t swim that fast. I wish I could swim faster.
IV. Câu bị động (Passive Voice)
– Quan sát:
+ Câu chủ động: Dr Smith teaches Math(Active)
+ Câu bị động: Math is taught by Dr Smith. (Passive)
– Câu trúc:
Be + Past Participle (pp)
* Note: by them/ by someone/ by people/…. Thì loại bỏ đi vì đây là những đại từ chung chung.
Bảng tóm tắt công thức các thì trong câu bị động.
HTĐ | Am, is, are + V- ed (pII) |
QKĐ | Was, were + V- ed (pII) |
HTTD | Am,is, are + being + V- ed (pII) |
QKĐD | Was, were + being + V- ed (pII) |
HTHT | Have, has + been + V- ed (pII) |
MODEL VERBS | Can, should, will, may, might |
V. Câu gián tiếp (Reported Speech)
Câu gián tiếp là kiểu câu có chức năng tường thuật lại ý kiến, lời nói của người nào đó khác.
Có những cách đổi câu trực tiếp sang câu gián tiếp như sau:
1. Thay đổi thì của động từ.
Trực tiếp (Direct speech) | Gián tiếp (Reported speech) |
HTĐ (is/are/ am) | QKĐ (was/were) |
HTTD (is/are/am + V- ing) | QKTD(was/were + V- ing) |
TLĐ (Will) | TL trong QK (Would) |
Can | Could / be able to |
Shall | Should |
Must | Had to / would have to |
Have to | Had to |
Will | Would |
2. Thay đổi chủ ngữ, đại từ sở hữu, tân ngữ.
– Ngôi thứ nhất (mine, ours, us, our, I, we, me) sẽ được đổi sang ngôi thứ ba (He, It, She, They, him/her, its, his/ hers, their, them) rất phù hợp.
Eg: Jane said, “I and my brother live in the suburbs”
( Jane said that she and her brother lived in the suburbs)
– Ngôi thứ hai (You, yours, your) sẽ được đổi theo ngôi của tân ngữ trong một câu mệnh đề tường thuật.
Eg: He said to me,” You can take my knowledge”
( He said to me that I could take his knowledge.)
– Ngôi thứ ba (He, It, She, They, him/her, its, his/ hers, their, them) sẽ được giữ nguyên(không thay đổi).
Eg: Mary says,” They come to this school to help the pupils.”
( Mary said that they came to this school to help the pupils.)
3. Trạng từ chỉ thời gian.
Trực tiếp (Direct speech) | Gián tiếp (Reported speech) |
now | then |
ago | before |
today | that day |
tonight | that day |
tomorrow | the next day/ following day |
yesterday | the day before |
last week/month/year | the previous week/month/year |
next week/month/year | the following week/month/year |
4. Trạng từ chỉ nơi chốn.
Trực tiếp (Direct speech) | Gián tiếp (Reported speech) |
here | there |
this | that |
these | those |
VI. Dạng của động từ (Verb form: Gerund & To infinitive)
1. To – infinitive.
Sử dụng trong các trường hợp sau đây:
– Sau các động từ như: decide, expect, want, intend, hope, promise, refuse, mean, offer, wish,….
– Sau các tính từ như: glad, happy, find, ready, kind,….
– Sau các phó từ như: too, enough.
– Trong cấu trúc: – It + take + O + (time) + to-inf
– Trong cấu trúc: – S + V + O + (not) + to-inf (V: tell, want, ask, get, advise, request,…)
Eg:
- I want to buy a new luxury house.
- I’m glad to here that news from you.
2. Bare infinitive.
Sử dụng trong các trường hợp sau đây:
– Sau Modal Verbs như: must, will, can, may, shall, would rather, would, should, had better,….
– Trong cấu trúc với V là: make, have, let.
– Trong cấu trúc với V là những động từ tri giác là: hear, see, notice, feel,.
Eg:
- I and all my friends can speak English very well.
- We did hear him come in.
3. Verb- ing.
Sử dụng trong các trường hợp sau đây:
– Sau một số động từ như: enjoy, finish, avoid, dislike, keep, practise, mind, stop….
– Sau các Phrasal verbs như: to be used to, to be busy, to look forward to, to have a good time/difficulty, to get accustomed to, to be worth to,…
– Trong cấu trúc với V là những động từ tri giác có chức năng biểu đạt hành động đang tiếp diễn.
– Trong cấu trúc câu: Would you mind…?
– Sau các giới từ như: with, about, of, without,…
Eg:
- I really enjoy fishing.
- Alice is very fond of dancing.
VII. Cấu trúc Used to – Used to + V
Sử dụng “used to do” để nói về những thói quen hoặc là những hành động thường được làm trong quá khứ mà không còn đọng lại ở hiện tại nữa.
Câu | Cấu trúc | Ví dụ |
Khẳng định | S + used to + V-infi | We used to ride a bike to school. (Chúng tôi thường hay đi xe đạp đến trường hồi trước) |
Phủ định | S + didn’t use to + V-inf | She didn’t use to drink milk before dinner when she was young. (Cô ấy không uống sữa trước bữa tối khi còn trẻ) |
Câu hỏi | Did + S + use to + V-infi? | Did he use to live here with his mom? (Ngày trước anh ta thường sống ở đây với mẹ anh ấy phải không?) |
– Chú ý: “used to do something” được sử dụng để thể hiện một hành động nào đó đã hoàn thành trong thời gian quá khứ cái mà không còn diễn ra ở hiện tại nữa rồi. Đây là cấu trúc chỉ được phép sử dụng trong thì quá khứ.
Eg: I used to get up early in the morning when I was a high school student. (But I don’t get up early now)
C. Đề cương bài tập ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng anh
I. SUPPLY THE CORRECT VERB FORM
- Be quiet, please! The babies (sleep) …….right now.
- It (not rain)………that much in the dry season.
- All his uncles (teach)……… English and Math in our school five years ago.
- I and my girlfriend (not speak)………. to each other since we quarreled.
- If Thomas (go)………..to bed earlier last night, he would not be that tired.
- If she (try)………… hard, she’ll pass this examination.
- We wish someone (give) ……….us jobs next month.
- The \teacher has asked Timmy (write)……….. some essays on the Thames.
- I advised her (wait)………… for her parents at the airport.
- Homework must (do)……….. regularly.
Hướng dẫn trả lời:
1. are sleeping | 2. doesn’t rain | 3. taught | 4.haven’t / spoken | 5. went |
6. tries | 7. would give | 8. to write | 9. To wait | 10. do |
II. TURN INTO PASSIVE FORM:
- The chief engineer was instructing all of his workers about the plan.
……………………………………
- Somebody in this library has taken some of my books away.
…………………………………………………………
- They absolutely will hold the meeting before May Day.
……………………………………………………………..
- They absolutely have to repair the engine of the motorbike.
…………………………………………………………………..
- The boys broke my house’s window and took away some pictures of mine.
……………………………………………
Hướng dẫn trả lời:
- All of the chief engineer’s workers of the plan were being instructed by him.
- Some of my books have been taken away in this library.
- The meeting will absolutely be held before May Day.
- The engine of the car absolutely has to be repaired.
- My house’s window was broken and some pictures of mine were taken away by the boys.
III. PHONETICS
From each number, please pick out the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
- A. out B. round C. about D. would
- A. chair B. check C. machine D. child
- A. too B. soon C. good D. food
- A. though B. enough C. cough D. rough
- A. happy B. hour C. high D. hotel
- A. equal B. fashion C. champagne D. match
- A. only B. cotton C. cross D. economic
- A. baggy B. minority C. style D. symbol
- A. design B. ghost C. clothing D. strong
- A. casual B. sale C. sleeveless D. slit
Hướng dẫn trả lời:
1. D | 2. C | 3. C | 4. A | 5. B |
6. A | 7. A | 8. C | 9. B | 10. A |
IV. MULTIPLE CHOICE:
Choose the best answer to complete all the following sentences:
1) I’ve played the piano and violin ______.
A. two years ago B. since 1995 C. before 1995 D. tomorrow
2) He ______ me about his trauma last night.
A. tells B. have told C. has told D. told
3) The private meeting will ______ in London next week.
A. be held B. is held C. be hold D. are hold
4) Bananas and apples ______ to Europe and Africa every year.
A. are exported B. exports C. is exported D. exported
5) She wishes she ______ a palace at the moment.
A. owns B. owned C. is owning D. would own
6) My girlfriend’s house ______ broken into last night.
A. are B. is C. was D. were
7) All the details should ______ carefully.
A. is checked B. check C. was checked D. be checked
8) If Mary doesn’t improve in science and math, we_____have to find some tutors for her.
A. will B. can C. should D. would
9) The journey to the next village is very __________.
A. interested B. interesting C. disinterested D. interest
10) I and Josh don’t really like using the internet because it has some _____
A. benefits B. advantages C. limitations D. disadvantages
Hướng dẫn trả lời:
1. B | 2. D | 3. C | 4. A | 5. D |
6. C | 7. D | 8. A | 9. B | 10. D |
V. GAP FILLING
Read the passage and fill in each blank with a suitable word from the box.
working, scientific, doing, sound, adults, writers, computers, universities, angry, have |
Today, all the computer companies sell so many different programs for computers. First, there are some programs for (1)_________ and solving math problems. Second, there are some programs for (2)_________ cases and studies. Third, some programs are just like fancy typewriters. They are often used by (3)_________ and specific business people. Other programs are made for educational courses in schools and (4)_________. And last but not least, there are some programs for fun. They include word games and puzzles for both children and (5)_________.
There are so many wonderful new computer programs, but there are many other reasons to like (6)_________. Some people really like the way computers hum and sing when they are studying and (7)_________. It is a humble and happy sound, like the sounds of childhood and toys. Computers also (8)_________ so many lights and a lot of pretty pictures. And computers even seem to have personalities in them. That may (9)_________ strange and awkward, but computers seem to have emotions and feelings. Sometimes they seem happy, but sometimes they seem sad and(10)_________. It is really easy to think that they are like people.
Hướng dẫn trả lời:
1 – doing; 2 – scientific; 3 – writers; 4 – universities; 5 – adults;
6 – computers; 7 – working; 8 – have; 9 – sound; 10 – angry.
C. ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 9 (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
Sau đây là tổng hợp bộ tài liệu gồm 10 đề ôn thi học kỳ I môn Tiếng Anh 9 có lời giải chi tiết do HOCMAI tổng hợp. Để sử dụng bộ tài liệu tốt nhất, các bạn học sinh hãy in ra giấy rồi thực hành trực tiếp nhé!
Vậy là chúng ta đã cùng nhau đi qua bài Ôn thi học kì 1 lớp 9 môn tiếng Anh rồi các em học sinh khối 9 thân mến. Biết bao nhiêu là kiến thức, thật khó để có thể ghi nhớ được hết chúng phải không các em. HOCMAI chúc các em thật chăm chỉ, siêng năng học bài để có thể vượt qua kì thi này thật dễ dàng nhé. Và các em cũng đừng quên truy cập hoctot.hocmai.vn để tìm thêm thật nhiều bài học bổ ích nhé!