Bài viết hôm nay là bài Đề cương ôn thi giữa học kì 2 tiếng anh 7 mới nhất. Các em học sinh khối 7 hãy tham khảo bài viết dưới đây để tăng hiệu quả ôn thi giữa kì 2 sắp tới. Bài viết có đầy đủ kiến thức (từ vựng, ngữ pháp) và bài tập để ôn luyện. Chúng ta cùng vào bài thôi nào!
A. TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỚP 7 GIỮA HỌC KÌ 2
I. Từ vựng Unit 7 lớp 7: Traffic
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. bumpy | (adj) /ˈbʌmpi/ | : lồi lõm, mấp mô, nhiều ổ gà |
2. distance | (n) /ˈdɪstəns/ | : khoảng cách |
3. fine | (v) /faɪn/ | : phạt |
4. fly | (v) /flaɪ/ | : bay, thả diều, lái máy bay, trên máy bay |
5. handlebars | (n) /ˈhændlbɑː(r)/ | : ghi đông, tay lái |
6. lane | (n) /leɪn/ | : làn đường |
7. obey traffic rules | /əˈbeɪ ˈtræfɪk ruːlz/ | : tuân thủ (tuân theo) luật giao thông |
8. passenger | (n) /ˈpæsɪndʒə(r)/ | : hành khách |
9. pavement | (n) /ˈpeɪvmənt/ | : vỉa hè (dành cho người đi bộ), sự lát gạch ở sân, sự lát đường bằng dầu hắc |
10. pedestrian | (n) /pəˈdestriən/ | : người đi bộ |
11. plane | (n) /pleɪn/ | : máy bay |
12. road sign/ traffic sign | (n) /rəʊd saɪn/
/ˈtræfɪk saɪn/ |
: biển báo giao thông |
II. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 8: Films
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. acting | (n) /ˈæktɪŋ/ | : diễn xuất |
2. comedy | (n) /ˈkɒmədi/ | : phim hài |
3. confusing | (adj) /kənˈfjuːzɪŋ/ | : khó hiểu, gây nhầm lẫn, gây bối rối |
4. director | (n) /daɪˈrektə(r)/ | : đạo diễn (kịch, phim, …) |
5. documentary | (n) /ˌdɒkjuˈmentri/ | : phim tài liệu |
6. dull | (adj) /dʌl/ | : chán ngắt, buồn tẻ |
7. enjoyable | (adj) /ɪnˈdʒɔɪəbl/ | : thú vị, thưởng thức được, thích thú |
8. fantasy | (n) /ˈfæntəsi/ | : phim giả tưởng, ảo tưởng, phóng túng, tưởng tượng |
9. frightening | (adj) /ˈfraɪtnɪŋ/ | : làm sợ hãi, đáng sợ, rùng rợn, ghê sợ, khủng khiếp |
10. gripping | (adj) /ˈɡrɪpɪŋ/ | : thú vị, hấp dẫn |
11. horror film | (n) /ˈhɒrə(r) fɪlm/ | : phim kinh dị |
12. moving | (adj) /ˈmuːvɪŋ/ | : cảm động |
13. must – see | (n) /mʌst siː/ | : cần phải xem, phải xem, đáng em |
14. poster | (n) /ˈpəʊstə(r)/ | : áp phích (quảng cáo) |
15. review | (n) /rɪˈvjuː/ | : bài phê bình, cuộc duyệt lại, sự phê bình, sự xem lại |
III. Từ vựng tiếng Anh lớp 7 Unit 9: Festivals around the world
Từ mới | Phiên âm | Định nghĩa |
1. candy (n) | /ˈkændi/ | : kẹo |
2. Cannes Film Festival | : Liên hoan phim Cannes | |
3. carve (v) | /kɑːv/ | : chạm, khắc |
4. costume (n) | /ˈkɒstjuːm/ | : trang phục |
5. decorate (v) | /ˈdekəreɪt/ | : trang trí |
6. decoration (n) | /ˌdekəˈreɪʃn/ | : đồ trang trí |
7. disappointing (adj) | /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ | : đáng thất vọng |
8. disappointment (n) | /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ | : sự thất vọng |
9. Dutch (n) | /dʌtʃ/ | : người Hà Lan, thuộc về Hà Lan, tiếng Hà Lan |
10. Easter (n) | /ˈiːstə(r)/ | : Lễ Phục sinh |
11. feast (n) | /fiːst/ | : bữa tiệc |
12. feature (n) | /ˈfiːtʃə(r)/ | : trình diễn đặc biệt |
13. fireworks display (n) | /ˈfaɪəwɜːks dɪˈspleɪ/ | : bắn pháo hoa |
14. float (n) | /fləʊt/ | : xe diễu hành |
15. folk dance (n) | /ˈfəʊk dɑːns/ | : điệu múa dân gian (hoặc nhảy) |
16. Mid-Autumn Festival | : tết Trung thu | |
17. parade (n) | /pəˈreɪd/ | : cuộc diễu hành |
18. prosperity (n) | /prɒˈsperəti/ | : sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự phồn thịnh |
19. symbol (n) | /ˈsɪmbl/ | : biểu tượng |
20. take part in | /teɪk pɑːt ɪn/ | : tham gia |
B. TỔNG HỢP KIẾN THỨC TIẾNG ANH 7 GIỮA HỌC KÌ 2
I. Unit 7: Traffic – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 giữa học kì 2
1. IT indicating distance
Sử dụng “It” làm chủ ngữ để nói về khoảng cách.
Ex: It is about 200 meters from our house to the nearest bus stop.
2. Used to
Sử dụng “used to” để mô tả một hành động, một việc thường xuyên xảy ra hoặc một thói quen ở trong quá khứ nhưng hiện tại không còn nữa.
(+)S + used to + V (inf – nguyên thể)
(-) S+ did not used to + V (inf – nguyên thể)
(?) Did + S + use to + V (inf – nguyên thể)
3. Pronunciation /e/ và /ei/
Lưu ý: Says /sez – Say /sei – Said /sed
II. Unit 8: Films – Ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 giữa học kì 2 chương trình mới
1. Tính từ “ing” và “ed”
Một tính từ có thể được tạo ra bằng cách thêm “ing” hoặc “ed” phía sau động từ.
Ví dụ: Disappoint → disappointed, disappointing; Interest → interested, interesting.
– Sử dụng tính từ đuôi “ed” để bộc lộ, mô tả cảm xúc, cảm giác, tâm trạng của con người trong hoàn cảnh nào đó.
Ví dụ: The lesson was long, and I was so bored.
– Sử dụng tính từ đuôi “ing” để miêu tả về tính chất của một sự việc, sự vật.
Ví dụ The lesson was boring.
2. Từ nối DESPITE/INSPITE OF, ALTHOUGH, NEVERTHELESS, HOWEVER
Mặc dù:
Although/ even though/ much as/ though + mệnh đề
In spite of // despite + một cụm danh từ
Tuy nhiên:
Nevertheless // However, một mệnh đề. (có dấu phẩy giữa however và mệnh đề)
3. Cách phát âm khi thêm “ed” phía sau động từ
/t/ phía sau các âm vô thanh như: /ʧ/, /s/, /k/, /f/, /p/, /θ/, /∫/
/d/ phía sau các âm hữu thanh
/id/ phía sau 2 âm: /d/, /t/
III. Unit 9: Festivals around the world – Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh 7 giữa học kì 2
1. Câu hỏi với H/WH
Các từ để hỏi: Which, Who, Why, Whose, When, What, Where, How
a) DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ “ TOBE”
WH + TOBE + S + COMPLEMENT?
TOBE CHIA THEO THÌ, COMPLEMENT CÓ THỂ KHÔNG CÓ.
EX: What are they doing?; Where was she last night?; Why were they silent?…….
b) DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG.
WH + DO/ DOES/ DID + S + Vo?
EX: Where do they go?; What does she wear?; When did we begin?……
c) ĐỐI VỚI CÁC THÌ HOÀN THÀNH
WH + HAVE/ HAS/ HAD + S +V3/ED?
EX: When has she moved her house?; What have you tried this morning?……..
d) ĐỐI VỚI MODAL VERBS (SHALL, WILL, SHOULD, WOULD, CAN, MUST, COULD, MIGHT, MAY, HAVE TO, OUGHT TO)
WH + MODAL VERBS + S + Vo?
EX: Why must I go?; where may he visit?; what can we do?; What will they do?………
e) HOW
How much + N (danh từ không đếm được)
EX: how much money have they got in the bank?
How many + N (danh từ đếm được số nhiều)
EX: how many classmates are there in our class?
How long: bao lâu, How far: bao xa, how often : bao nhiêu lần, mấy lần, thường không, how old : mấy tuổi, bao nhiêu tuổi……
2. Cụm trạng ngữ
Sử dụng những cụm trạng ngữ chỉ nơi chốn, mục đích, thời gian để làm rõ nghĩa của câu.
– Cụm trạng ngữ để chỉ thời gian: Last November, every year..
– Cụm trạng ngữ để chỉ nơi chốn: In Thailand, at home…
– Cụm trạng ngữ để chỉ mục đích: to give thanks for what we have…
– Cụm trạng ngữ để bổ sung: with peach blossoms.
3. Pronunciation : 2 syllables
Danh từ, tính từ: nhấn âm 1
Động từ: nhấn âm 2
C. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 TIẾNG ANH 7
I. Bài tập trắc nghiệm ôn thi giữa kì 2 tiếng Anh 7
Ex 1: Choose the best answer (A, B, C or D) to complete sentences.
(Chọn 1 đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau)
1) Manh used to ________ morning workout whenever he got up early.
A) did
B) does
C) doing
D) do
2) My father __________the bus to work almost every day, I am different, I cycle.
A) catches
B) drives
C) goes
D) runs
3) I go home__________ bike.
A) by
B) on
C) in
D) from
4) Traffic accidents can be prevented thoroughly if people __________ the rules.
A) remember
B) obey
C) go after
D) take care of
5) You guys should look left and right when you go ________the road.
A) down
B) across
C) up
D) along
6) Bus is now the main public ________in our country.
A) travel
B) tricycle
C) transport
D) vehicle
7) The play was very boring. ________, Hai saw it from beginning to the end.
A) Therefore
B) Despite
C) However
D) Although
8) She’s sure that they will find this film_________.
A) entertaining
B) entertain
C) entertainment
D) entertained
9) ____________ being frightened by those images, Lanh still likes the film a lot.
A) In spite
B) Despite
C)Although
D) Nevertheless
10) __________ the story of the film was pretty good, I didn’t like it because of the acting.
A) Because
B) Since
C) As
D) Although
11) The play was freaking boring. ________, Anh saw it from beginning to the end.
A) Therefore
B) Despite
C) However
D). Although
12) – “Do you like seeing films now?” – “_________________”
A) No, I am not into it
B) Sure ~ What film shall we see?
C) Who is in it?
D) I’m sorry, I can’t.
13) ____________ is La Tomatina celebrated every year? – Every August.
A) Where
B) Why
C) When
D) Which
14) My mother liked the ____________ of only that singer.
A) perform
B) performer
C) performance
D) performing
15) ____________ is not very far from here to the harbor.
A) There
B) It
C) This
D)That
Hướng dẫn giải bài:
1. D
2. A 3. A 4. B 5. B |
6. D
7. C 8. A 9. B 10. D |
11. D
12. B 13. C 14. C 15. B |
Ex 2. Read this following text carefully and choose the right answer A, B, C or D for each of the gap.
When you are in Singapore, you can travel around(1) _________ bus, taxi or by underground. I myself prefer the underground (2) ______ it is quick and fast, cheap and easy. There are (3) ______ buses and taxis in Singapore but you cannot go (4) ______ because there are many stops, especially on Monday morning. The underground is therefore usually quicker (5) _______ buses or taxis. If you do not know Singapore well, it is quite difficult (6) _______ the bus you want. You can take a taxi , but it is much (7) _______ expensive than the bus or the underground. On the underground, you can find good maps that tell you the names of the stations and show you in detail how to get to them. That means it is easy (8) _______ your way.
1) A. at B. in C. by
2) A. but B. because C. when
3) A. many B. a lot C. few
4) A. quick B. quickly C. quicker
5) A. so B. like C. than
6) A. to find B. find C. finding
7) A. less B. more C. most
8) A. to find B. find C. finding
Hướng dẫn giải bài:
1. C. by
2. B. because 3. A. many 4. B. quickly |
5. C. than
6. A. to find 7. B. more 8. A. to find |
Ex 3. Read the following text carefully and choose the correct answer A, B, C or D for each of the gap.
Ewan McGregor was (1)_____ in 1971 in Scotland. He decided to be an (2)______ when he was only 9 years old and he (3)_____ his first film in 1992. So far in his career he has appeared (4)_____ variety of different types of films/movies, including musicals, comedies, dramas and the Star Wars movies. In his career Ewan has worked with actresses Nicole Kidman and Cameron Diaz, and his films have won many awards. He loves acting and when he finished (5)_______ the musical, Moulin Rouge, he said in tears, “I have never felt happier to do anything in my life”.
1) A. bear B. born C. bearing D. to bear
2) A. acting B. actress C. actor D. action
3) A. made B. played C. worked D. starred
4) A. at B. on C. with D. in
5) A. to film B. filmed C. film D. filming
Hướng dẫn giải bài:
1. B 2. C 3. A 4. D 5. D |
II. Bài tập tự luận – Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng Anh 7
Ex 1. Put the correct form of the verb in brackets.
(Chia dạng đúng của động từ có ở trong ngoặc)
1) Quang Hai, the famous footballer (play) ________________________ football marvelously last Saturday.
2) He (go) ___ to the Spanish club every Saturday. But last Saturday he (not go) ________ there, he went to the City’s museum instead.
3) Three years ago, he (teach) ______________________ at a village school.
4) What __________you (do) ____________ yesterday noon?
5) We (travel) ______________________ to Hue city next month.
6) My mother (not like) ______________________ riding motorbikes.
7) When my fathers was young, they (drink) _____________________ a lot of beer.
8) Duc (study) ______________________ homework in my living room now.
9) Be careful! The bus (come) ______________________ on your way .
10) My mother (go) ______________________ to the supermarket last Sunday evening.
Hướng dẫn giải bài:
1. played
2. goes – did’t go 3. taught 4. did you do 5. will travel |
6. doesn’t like
7. drank 8. is studying 9. is coming 10. went |
Ex 2. Read the text and answer the questions:
“Titanic” is a well-known romantic film, which was directed by famous director James Cameron. However, it’s also a disaster. Leonardo DiCaprio and Kate Winslet star in this film.
The film talks about the sinking of the ship named Titanic on its very first voyage. The main characters are Rose Dewitt Bukater and Jack Dawson. Jack saves Rose from killing herself during the journey on board. Although they are in different social classes, and Rose has already engaged, they still fall in love. The film has a sad ending: the Titanic ship sinks and more than a thousand people die in this disaster, including Jack.
Critics say that it is a must-see. I absolutely agree because the story is touching and the acting is excellent. The special visuals, music and effects are also incredible points.
Questions
1) What is the kind of “Titanic” film?
…………………………………………………………………………………………..
2) Who is the “Titanic” star?
…………………………………………………………………………………………..
3) What is the “Titanic” film about?
…………………………………………………………………………………………..
4) To you, how is the ending of the “Titanic” film?
…………………………………………………………………………………………..
5) How do critics feel about “Titanic” ?
…………………………………………………………………………………………..
Hướng dẫn giải bài:
1) “Titanic” is a marvelous romantic film.
2) Actor Leonardo DiCaprio and actress Kate Winslet.
3) It is about the sinking ship named Titanic on its first voyage.
4) The film has a sad ending.
5) Critics announce that it is a must-see.
Ex 3. Rewrite the sentences below with the same meaning.
(Viết lại câu sao cho nghĩa của câu không đổi)
1) The distance from Thanh Hoa city to Hanoi city is about 100 km.
It is about …….………………….……………….……….…………
2) What is the distance between Hue city and Ho Chi Minh city?
How …….………………….……………….……….…………
3) My father lived in a small town when he was a little child.
My father used to …….………………….……………….……….…………
4) The distance from Thanh Hoa city to Hanoi is about 101 kilometers.
It is about …….………………….……………….……….…………
5) Although Quang Hai – a footballer – is very young, he plays football beautifully.
Despite …….………………….……………….……….…………
6) I often went to school on foot when I was a student.
I used …….………………….……………….……….…………
7) In spite of being so young, Tien Dung is a goalkeeper for the national team.
Although …….………………….……………….……….…………
Hướng dẫn trả lời:
1) It is about 100 km from Thanh Hoa city to Hanoi.
2) How far is it from Hue city to Ho Chi Minh city?
3) My father used to live in a small town when he was a little child.
4) It is about 101 kilometers from Thanh Hoa city to Hanoi.
5) Despite being so young, Quang Hai plays football beautifully.
6) I used to go to school on foot when I was a student.
7) Although Tien Dung goalkeeper is so young, he performs for the national team.
D. ĐỀ THI TIẾNG ANH 7 GIỮA HỌC KÌ 2 CHƯƠNG TRÌNH MỚI (CÓ ĐÁP ÁN)
Bài viết tham khảo thêm:
Đề cương ôn thi giữa học kì 2 toán 7
Trên đây là bài viết Đề cương ôn thi giữa học kì 2 tiếng anh 7 mà HOCMAI đã tâm huyết biên soạn gửi tới các em học sinh. Các em hãy chăm chỉ luyện nhiều lần những bài tập trên để ngày một thành thạo hơn nhé. Chúc các em đạt được điểm cao!