Nắm rõ lịch thi vào lớp 10 của các trường sẽ giúp các em học sinh có sự chuẩn bị kỹ càng để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới.
Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 2022
1. Lịch thi tuyển sinh lớp 10 của các trường chuyên năm 2022
1.1 Lịch thi vào 10 trường chuyên tại Hà Nội năm 2022
Dưới đây là lịch thi vào lớp 10 của các trường THPT chuyên và chất lượng cao trực thuộc đại học ở Hà Nội:
STT | Trường | Lịch thi | Chỉ tiêu | Công bố kết quả |
1 | THPT chuyên Khoa học Tự nhiên | 5 – 6/6 | 540 | Trước 25/6 |
2 | THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 1/6 | 460 | Trước 31/7 |
3 | THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn | 29/5 | 180 | Trước 10/6 |
4 | THPT Khoa học giáo dục | 29/5 | 450 | Trước 15/6 |
5 | THPT chuyên Ngoại ngữ | 4/6 | 500 | Trước 8/7 |
Kỳ thi năm nay, trường THPT chuyên Ngoại ngữ (Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội) tuyển sinh 500 chỉ tiêu cho hệ chuyên có học bổng (36 em), hệ chuyên (344 em) và hệ không chuyên (120 em).
Theo đó, thí sinh tham gia cần tham gia thi 3 môn đánh giá năng lực Toán & Khoa học tự nhiên (hệ số 1), Ngoại ngữ (hệ số 2), Văn & Khoa học xã hội (hệ số 1). Với 3 đợt thi thử vào các ngày 27/2, 3/4, 8/5 và đợt thi vào ngày 4/6. Kết quả tuyển sinh sẽ được trường công bố trước ngày 8/7.
Không như các năm trước, năm 2022, trường THPT chuyên Ngoại ngữ không xét tuyển thẳng.
Lịch thi tuyển sinh vào 10 Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội): Năm nay, trường tuyển 540 chỉ tiêu cho lớp 10 năm học 2022-2023 các lớp chuyên Toán, Vật lý, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, lớp chất lượng cao.
Phương thức thi tuyển như sau: mỗi thí sinh được đăng ký dự thi tối đa vào 2 trong 5 lớp chuyên Toán học, Hóa học, Sinh học, Tin học, Vật lý. Trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi hạn từ ngày 11/4 đến 19/5.
Đối với các thí sinh làm bài thi môn Toán, Ngữ văn (vòng 1) trong 120 phút, môn chuyên trong 150 phút. Điểm thi vào các lớp chuyên là tổng điểm thi môn Toán (vòng 1) nhân hệ số 1 và điểm thi môn chuyên nhân hệ số 2. Riêng điểm Ngữ văn là điều kiện, sẽ không dùng để tính điểm xét tuyển vào các lớp chuyên. Với điều kiện điểm 3 môn phải đạt từ 4 trở lên.
Kỳ thi tuyển sinh vào 10 của trường diễn ra trong 2 ngày 5 và 6/6 với 4 buổi thi. Kết quả sẽ được trường công bố trước ngày 25/06.
Lịch thi vào 10 trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn: Trường tuyển 180 chỉ tiêu, trong đó bao gồm 145 chỉ tiêu cho các lớp chuyên (Ngữ văn 75 em, Lịch sử 35 em, Địa lý 35 em) và 35 chỉ tiêu cho lớp chất lượng cao.
Thí sinh đăng kí dự thi nộp hồ sơ từ ngày 1/4 đến hết ngày 15/4. Kỳ thi tuyển sinh diễn ra vào ngày 29/5.
Thí sinh làm 4 bài thi viết gồm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên. Thời gian làm bài thi môn Ngữ văn là 90 phút, Tiếng Anh và Toán 45 phút, môn chuyên 150 phút. Đối với môn chuyên, điểm số sẽ được nhân hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.
1.2 Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 của các trường chuyên tại TP. HCM
Năm học 2022-2023, các trường chuyên tại TP.HCM sẽ tuyển 1.610 chỉ tiêu, giảm 70 chỉ tiêu so với năm ngoái.
Đối với lớp 10 Chuyên và Tích hợp thí sinh làm bài thi môn chuyên và tích hợp vào buổi chiều ngày 12/6, thời gian thi môn Chuyên, tích hợp là 150 phút.
Ngày thi | Buổi | Bài thi | Thời gian làm bài | Giờ mở túi đựng đề thi | Giờ phát đề thi | Giờ bắt đầu làm bài |
10/06/2022 (9h30 phút) |
Sáng | Học sinh có mặt tại điểm thi để sinh hoạt Quy chế thi và kiểm tra thông tin cá nhân | ||||
11/06/2022
|
Sáng | Ngữ văn | 120 phút | 7h30 | 7h55 | 8h |
Chiều | Ngoại ngữ | 90 phút | 13h30 | 13h55 | 14h | |
12/06/2022
|
Sáng | Toán | 120 phút | 7h30 | 7h55 | 8h |
Chiều | Môn chuyên | 150 phút | 13h30 | 13h55 | 14h |
Điểm xét tuyển lớp 10 Chuyên = điểm Toán + điểm Ngữ văn + điểm Ngoại ngữ + điểm môn chuyên x 2 + điểm khuyến khích (nếu có).
Bài viết tham khảo thêm: Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022
Theo kế hoạch tuyển sinh vào 10 do UBND TP.HCM phê duyệt, trong năm 2022 tuyển sinh lớp 10 THPT của các trường chuyên (THPT Trần Đại Nghĩa, Lê Hồng Phong), trường có lớp chuyên (Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, Gia Định, Nguyễn Hữu Huân, Mạc Đĩnh Chi), điều kiện dự thi là học sinh tốt nghiệp THCS tại TP.HCM, có xếp loại học lực, hạnh kiểm cả năm của các lớp 6, 7, 8 từ loại khá trở lên, và tốt nghiệp THCS loại giỏi.
Học sinh sẽ được đăng ký 4 nguyện vọng, trong đó, nguyện vọng ưu tiên 1 và 2 là vào lớp chuyên. Nguyện vọng 3, 4 là vào lớp không chuyên ở hai trường THPT chuyên Lê Hồng Phong và Trần Đại Nghĩa.
Nếu học sinh không trúng tuyển hoặc không nộp hồ sơ vào các trường, lớp chuyên, vẫn được tham gia dự tuyển vào lớp 10 THPT khác theo 3 nguyện vọng đã đăng ký.
Tham khảo thêm: Những thông tin cần biết về kỳ thi vào 10 – 2022
2. Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành phố năm 2022
Đối với mỗi tinh thành sẽ có lịch thi tuyển sinh và phương án tuyển sinh vào lớp 10 khác nhau. Chính vì vậy, các em học sinh cần liên tục cập nhật các thông tin xung quanh kỳ thi để có chiến lược và kế hoạch ôn thi đạt hiệu quả nhất.
Dưới đây là bảng cập nhật lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành phố trên cả nước năm 2022:
TT | Tỉnh, thành | Môn thi | Ngày thi | Phương án tuyển sinh |
1 | An Giang | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển) | 7-8/6 | Link |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 7-9/6 | Link |
3 | Bạc Liêu | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 9-10/6 | Link |
4 | Bắc Giang | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 4/6 (hệ chuyên thi thêm ngày 6/6) | Link |
5 | Bắc Kạn | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 15-16/6 | Link |
6 | Bắc Ninh | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 15-16/6 | Link |
7 | Bến Tre | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 6-7/6 | Link |
8 | Bình Dương | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 1-4/6 | Link |
9 | Bình Định | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường chỉ xét tuyển) | 10-11/6 | Link |
10 | Bình Phước | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường chỉ xét tuyển) | 5-7/6 | Link |
11 | Bình Thuận | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 8-10/6 | Link |
12 | Cà Mau | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
23-25/6 | Link |
13 | Cao Bằng | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 5-7/6 | Link |
14 | Cần Thơ | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 7-9/6 | Link |
15 | Đà Nẵng | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 10-12/6 | Link |
16 | Đắk Lắk | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 14-16/6 | Link |
17 | Đắk Nông | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển) |
9-11/6 | Link |
18 | Điện Biên | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 2-3/6 | Link |
19 | Đồng Nai | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 17-18/6 | Link |
20 | Đồng Tháp | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
15-17/6 | Link |
21 | Gia Lai | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 8-10/6 | Link |
22 | Hà Giang | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
14-15/6 | Link |
23 | Hà Nội | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 18-20/6 | Link |
24 | Hà Nam | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Hệ chuyên: 2-4/6 Hệ thường: 17-18/6 |
Link |
25 | Hà Tĩnh | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 6-7/6 | Link |
26 | Hải Dương | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 6-8/6 | Link |
27 | Hải Phòng | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Hệ thường: 8-9/6 Hệ chuyên: 11-12/6 |
Link |
28 | Hậu Giang | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 16-18/6 | Link |
29 | Hòa Bình | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Hệ chuyên: 4-6/6 Hệ thường: 22-24/6 |
Link |
30 | Hưng Yên | Toán, Văn, bài thi tổng hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 8-9/6 | Link |
31 | Khánh Hòa | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) | 3-4/6 | Link |
32 | Kiên Giang | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Hệ chuyên: 14-15/6 Hệ thường: 28-29/6 |
Link |
33 | Kon Tum | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển |
Hệ chuyên: 2-3/6 Hệ thường: 13-14/6 |
Link |
34 | Lai Châu | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: xét tuyển (trừ Trường Phổ thông dân tộc nội trú và THPT thành phố Lai Châu thi tuyển Toán, Văn, Tiếng Anh) |
6-8/6 | Link |
35 | Lạng Sơn | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) | 7-9/6 | Link |
36 | Lào Cai | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) | 10-12/6 | Link |
37 | Lâm Đồng | Hệ chuyên: Toán, Văn,Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
20-22/6 | Link |
38 | Long An | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 23-24/7 | Link |
39 | Nam Định | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ |
Hệ chuyên: 24-26/5 Hệ thường: 14-15/6 |
Link |
40 | Nghệ An | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) | 7-8/6 (hệ chuyên thi thêm ngày 10/6) | Link |
41 | Ninh Bình | Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 8-10/6 | Link |
42 | Ninh Thuận | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển) | 1-3/7 | Link |
43 | Phú Thọ | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 12-14/6 | Link |
44 | Phú Yên | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 14-15/6 | Link |
45 | Quảng Bình | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn kết hợp xét tuyển |
7-8/6 | Link |
46 | Quảng Nam | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Xét tuyển |
14-16/6 | Link |
47 | Quảng Ngãi | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) | 22-24/6 | Link |
48 | Quảng Ninh | Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 1-3/6 | Link |
49 | Quảng Trị | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) | 6-7/6 | Link |
50 | Sóc Trăng | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 25-27/6 | Link |
51 | Sơn La | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn |
6-7/6 | Link |
52 | Tây Ninh | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển) |
7-8/6 | Link |
53 | Thái Bình | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 9-10/6 | Link |
54 | Thái Nguyên | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 8-10/6 | Link |
55 | Thanh Hóa | Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh |
Hệ chuyên: 1-2/6 Hệ thường: 17-18/6 |
Link |
56 | Thừa Thiên Huế | Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển |
9-11/6 | Link |
57 | Tiền Giang | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 17-18/6 | Link |
58 | TP HCM | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 11-12/6 | Link |
59 | Trà Vinh | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) | 22-23/6 | Link |
60 | Tuyên Quang | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 15-16/6 | Link |
61 | Vĩnh Long | Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 4-5/6 | Link |
62 | Vĩnh Phúc | Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 4-6/6 | Link |
63 | Yên Bái | Toán, Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (hệ chuyên thêm môn chuyên) | 7-9/6 | Link |
Bên cạnh lịch thi, các em học sinh cần phải lưu ý một số mốc thời gian quan trọng được Bộ GD&ĐT công bố như: Lịch nhận số báo danh và địa điểm thi, nhận phiếu dự thi, thời gian công bố điểm chuẩn,…. Chi tiết lịch thi và các mốc thời gian quan trọng của các tỉnh thành các em học sinh có thể tham khảo trực tiếp trên website hoctot.hocmai.vn
Trên đây là lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên và công lập tại 63 tỉnh thành năm 2022, hy vọng bài viết hữu ích và giúp các em học sinh có sự chuẩn bị kỹ càng để có một kỳ thi chuyển cấp thật tốt và đạt điểm cao.
Tham khảo thêm: