Lịch thi vào lớp 10 các trường THPT chuyên và công lập các tỉnh thành [MỚI NHẤT]

0
1515

Nắm rõ lịch thi vào lớp 10 của các trường sẽ giúp các em học sinh có sự chuẩn bị kỹ càng để chuẩn bị cho kỳ thi quan trọng sắp tới.

Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 2022

1. Lịch thi tuyển sinh lớp 10 của các trường chuyên năm 2022

1.1 Lịch thi vào 10 trường chuyên tại Hà Nội năm 2022

Dưới đây là lịch thi vào lớp 10 của các trường THPT chuyên và chất lượng cao trực thuộc đại học ở Hà Nội:

STT Trường Lịch thi Chỉ tiêu Công bố kết quả
1 THPT chuyên Khoa học Tự nhiên 5 – 6/6 540 Trước 25/6
2 THPT chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội 1/6 460 Trước 31/7
3 THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn 29/5 180 Trước 10/6
4 THPT Khoa học giáo dục 29/5 450 Trước 15/6
5 THPT chuyên Ngoại ngữ 4/6 500 Trước 8/7

 

Kỳ thi năm nay, trường THPT chuyên Ngoại ngữ (Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội) tuyển sinh 500 chỉ tiêu cho hệ chuyên có học bổng (36 em), hệ chuyên (344 em) và hệ không chuyên (120 em).

Theo đó, thí sinh tham gia cần tham gia thi 3 môn đánh giá năng lực Toán & Khoa học tự nhiên (hệ số 1), Ngoại ngữ (hệ số 2), Văn & Khoa học xã hội (hệ số 1). Với 3 đợt thi thử vào các ngày 27/2, 3/4, 8/5 và đợt thi vào ngày 4/6. Kết quả tuyển sinh sẽ được trường công bố trước ngày 8/7.

Không như các năm trước, năm 2022, trường THPT chuyên Ngoại ngữ không xét tuyển thẳng.

Lịch thi tuyển sinh vào 10 Trường THPT chuyên Khoa học Tự nhiên (Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội):  Năm nay, trường tuyển 540 chỉ tiêu cho lớp 10 năm học 2022-2023 các lớp chuyên Toán, Vật lý, Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, lớp chất lượng cao.

Phương thức thi tuyển như sau: mỗi thí sinh được đăng ký dự thi tối đa vào 2 trong 5 lớp chuyên Toán học, Hóa học, Sinh học, Tin học, Vật lý. Trường nhận hồ sơ đăng ký dự thi hạn từ ngày 11/4 đến 19/5.

Đối với các thí sinh làm bài thi môn Toán, Ngữ văn (vòng 1) trong 120 phút, môn chuyên trong 150 phút. Điểm thi vào các lớp chuyên là tổng điểm thi môn Toán (vòng 1) nhân hệ số 1 và điểm thi môn chuyên nhân hệ số 2. Riêng điểm Ngữ văn là điều kiện, sẽ không dùng để tính điểm xét tuyển vào các lớp chuyên. Với điều kiện điểm 3 môn phải đạt từ 4 trở lên.

Kỳ thi tuyển sinh vào 10 của trường diễn ra trong 2 ngày 5 và 6/6 với 4 buổi thi. Kết quả sẽ được trường công bố trước ngày 25/06.

Lịch thi vào 10 trường THPT chuyên Khoa học Xã hội và Nhân văn: Trường tuyển 180 chỉ tiêu, trong đó bao gồm 145 chỉ tiêu cho các lớp chuyên (Ngữ văn 75 em, Lịch sử 35 em, Địa lý 35 em) và 35 chỉ tiêu cho lớp chất lượng cao.

Thí sinh đăng kí dự thi nộp hồ sơ từ ngày 1/4 đến hết ngày 15/4. Kỳ thi tuyển sinh diễn ra vào ngày 29/5.

Thí sinh làm 4 bài thi viết gồm Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh và môn chuyên. Thời gian làm bài thi môn Ngữ văn là 90 phút, Tiếng Anh và Toán 45 phút, môn chuyên 150 phút. Đối với môn chuyên, điểm số sẽ được nhân hệ số 2, các môn còn lại hệ số 1.

1.2 Lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 của các trường chuyên tại TP. HCM

Năm học 2022-2023, các trường chuyên tại TP.HCM sẽ tuyển 1.610 chỉ tiêu, giảm 70 chỉ tiêu so với năm ngoái.

Đối với lớp 10 Chuyên và Tích hợp thí sinh làm bài thi môn chuyên và tích hợp vào buổi chiều ngày 12/6, thời gian thi môn Chuyên, tích hợp là 150 phút.

Ngày thi Buổi Bài thi Thời gian làm bài Giờ mở túi đựng đề thi Giờ phát đề thi Giờ bắt đầu làm bài
10/06/2022
(9h30 phút)
Sáng Học sinh có mặt tại điểm thi để sinh hoạt Quy chế thi và kiểm tra thông tin cá nhân
11/06/2022
Sáng Ngữ văn 120 phút 7h30 7h55 8h
Chiều Ngoại ngữ 90 phút 13h30 13h55 14h
12/06/2022
Sáng Toán 120 phút 7h30 7h55 8h
Chiều Môn chuyên 150 phút 13h30 13h55 14h

Điểm xét tuyển lớp 10 Chuyên = điểm Toán + điểm Ngữ văn + điểm Ngoại ngữ + điểm môn chuyên x 2 + điểm khuyến khích (nếu có).

Bài viết tham khảo thêm: Tra cứu điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022

Theo kế hoạch tuyển sinh vào 10 do UBND TP.HCM phê duyệt, trong năm 2022 tuyển sinh lớp 10 THPT của các trường chuyên (THPT Trần Đại Nghĩa, Lê Hồng Phong), trường có lớp chuyên (Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền, Gia Định, Nguyễn Hữu Huân, Mạc Đĩnh Chi), điều kiện dự thi là học sinh tốt nghiệp THCS tại TP.HCM, có xếp loại học lực, hạnh kiểm cả năm của các lớp 6, 7, 8 từ loại khá trở lên, và tốt nghiệp THCS loại giỏi.

Học sinh sẽ được đăng ký 4 nguyện vọng, trong đó, nguyện vọng ưu tiên 1 và 2 là vào lớp chuyên. Nguyện vọng 3, 4 là vào lớp không chuyên ở hai trường THPT chuyên Lê Hồng Phong và Trần Đại Nghĩa.

Nếu học sinh không trúng tuyển hoặc không nộp hồ sơ vào các trường, lớp chuyên, vẫn được tham gia dự tuyển vào lớp 10 THPT khác theo 3 nguyện vọng đã đăng ký.

Tham khảo thêm: Những thông tin cần biết về kỳ thi vào 10 – 2022

2. Lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành phố năm 2022

Đối với mỗi tinh thành sẽ có lịch thi tuyển sinh và phương án tuyển sinh vào lớp 10 khác nhau. Chính vì vậy, các em học sinh cần liên tục cập nhật các thông tin xung quanh kỳ thi để có chiến lược và kế hoạch ôn thi đạt hiệu quả nhất.

Dưới  đây là bảng cập nhật lịch thi vào lớp 10 của 63 tỉnh, thành phố trên cả nước năm 2022:

TT Tỉnh, thành Môn thi Ngày thi Phương án tuyển sinh
1 An Giang Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, hệ thường kết hợp xét tuyển) 7-8/6 Link
2 Bà Rịa – Vũng Tàu Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 7-9/6 Link
3 Bạc Liêu Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 9-10/6 Link
4 Bắc Giang Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 4/6 (hệ chuyên thi thêm ngày 6/6) Link
5 Bắc Kạn Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 15-16/6 Link
6 Bắc Ninh Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 15-16/6 Link
7 Bến Tre Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 6-7/6 Link
8 Bình Dương Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 1-4/6 Link
9 Bình Định Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường chỉ xét tuyển) 10-11/6 Link
10 Bình Phước Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường chỉ xét tuyển) 5-7/6 Link
11 Bình Thuận Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 8-10/6 Link
12 Cà Mau Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
23-25/6 Link
13 Cao Bằng Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 5-7/6 Link
14 Cần Thơ Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 7-9/6 Link
15 Đà Nẵng Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 10-12/6 Link
16 Đắk Lắk Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 14-16/6 Link
17 Đắk Nông Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển (trừ trường THPT Dân tộc nội trú N’Trang Lơng kết hợp thi Toán, Văn với xét tuyển)
9-11/6 Link
18 Điện Biên Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 2-3/6 Link
19 Đồng Nai Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 17-18/6 Link
20 Đồng Tháp Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
15-17/6 Link
21 Gia Lai Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 8-10/6 Link
22 Hà Giang Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
14-15/6 Link
23 Hà Nội Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 18-20/6 Link
24 Hà Nam Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
Hệ chuyên: 2-4/6
Hệ thường: 17-18/6
Link
25 Hà Tĩnh Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 6-7/6 Link
26 Hải Dương Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 6-8/6 Link
27 Hải Phòng Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
Hệ thường: 8-9/6
Hệ chuyên: 11-12/6
Link
28 Hậu Giang Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 16-18/6 Link
29 Hòa Bình Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
Hệ chuyên: 4-6/6
Hệ thường: 22-24/6
Link
30 Hưng Yên Toán, Văn, bài thi tổng hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) 8-9/6 Link
31 Khánh Hòa Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) 3-4/6 Link
32 Kiên Giang Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
Hệ chuyên: 14-15/6
Hệ thường: 28-29/6
Link
33 Kon Tum Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển
Hệ chuyên: 2-3/6
Hệ thường: 13-14/6
Link
34 Lai Châu Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: xét tuyển (trừ Trường Phổ thông dân tộc nội trú và THPT thành phố Lai Châu thi tuyển Toán, Văn, Tiếng Anh)
6-8/6 Link
35 Lạng Sơn Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) 7-9/6 Link
36 Lào Cai Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) 10-12/6 Link
37 Lâm Đồng Hệ chuyên: Toán, Văn,Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
20-22/6 Link
38 Long An Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 23-24/7 Link
39 Nam Định Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ
Hệ chuyên: 24-26/5
Hệ thường: 14-15/6
Link
40 Nghệ An Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) 7-8/6 (hệ chuyên thi thêm ngày 10/6) Link
41 Ninh Bình Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) 8-10/6 Link
42 Ninh Thuận Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển hoặc kết hợp xét tuyển với thi tuyển) 1-3/7 Link
43 Phú Thọ Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 12-14/6 Link
44 Phú Yên Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 14-15/6 Link
45 Quảng Bình Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn kết hợp xét tuyển
7-8/6 Link
46 Quảng Nam Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Xét tuyển
14-16/6 Link
47 Quảng Ngãi Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) 22-24/6 Link
48 Quảng Ninh Toán, Văn, Ngoại ngữ (hệ chuyên thêm môn chuyên) 1-3/6 Link
49 Quảng Trị Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) 6-7/6 Link
50 Sóc Trăng Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 25-27/6 Link
51 Sơn La Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn
6-7/6 Link
52 Tây Ninh Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh kết hợp xét tuyển (một số trường chỉ xét tuyển)
7-8/6 Link
53 Thái Bình Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 9-10/6 Link
54 Thái Nguyên Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 8-10/6 Link
55 Thanh Hóa Hệ chuyên: Toán, Văn, Tiếng Anh, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Tiếng Anh
Hệ chuyên: 1-2/6
Hệ thường: 17-18/6
Link
56 Thừa Thiên Huế Hệ chuyên: Toán, Văn, Ngoại ngữ, môn chuyên
Hệ thường: Toán, Văn, Ngoại ngữ kết hợp xét tuyển
9-11/6 Link
57 Tiền Giang Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 17-18/6 Link
58 TP HCM Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 11-12/6 Link
59 Trà Vinh Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên, một số trường hệ thường xét tuyển) 22-23/6 Link
60 Tuyên Quang Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 15-16/6 Link
61 Vĩnh Long Toán, Văn, Tiếng Anh (hệ chuyên thêm môn chuyên) 4-5/6 Link
62 Vĩnh Phúc Toán, Văn, bài thi tổ hợp (hệ chuyên thêm môn chuyên) 4-6/6 Link
63 Yên Bái Toán, Văn, Tiếng Anh, Lịch sử (hệ chuyên thêm môn chuyên) 7-9/6 Link

 

Bên cạnh lịch thi, các em học sinh cần phải lưu ý một số mốc thời gian quan trọng được Bộ GD&ĐT công bố như: Lịch nhận số báo danh và địa điểm thi, nhận phiếu dự thi, thời gian công bố điểm chuẩn,…. Chi tiết lịch thi và các mốc thời gian quan trọng của các tỉnh thành các em học sinh có thể tham khảo trực tiếp trên website hoctot.hocmai.vn

 

Trên đây là lịch thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường chuyên và công lập tại 63 tỉnh thành năm 2022, hy vọng bài viết hữu ích và giúp các em học sinh có sự chuẩn bị kỹ càng để có một kỳ thi chuyển cấp thật tốt và đạt điểm cao.

Tham khảo thêm:

Điểm chuẩn vào 10 2022